nhớn nhác
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhớn nhác+
- Look around in bewilderment
- Nhớn nhác như con hươu lạc mẹ
To looh around in bewilderment like a fawn strayed from its mother
- nhớn nha nhớn nhác (láy, ý tăng)
- Nhớn nhác như con hươu lạc mẹ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhớn nhác"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhớn nhác":
nhẫn nhục nhịn nhục nhớn nhác - Những từ có chứa "nhớn nhác":
nhớn nha nhớn nhác nhớn nhác
Lượt xem: 548
Từ vừa tra